Thông số kỹ thuật Nhà máy thủy điện Sông Bung 6

Công trình thủy điện Sông Bung 6: Bờ trái thuộc địa phận xã Ma CooiH, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, bờ phải thuộc địa phận thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

Dự án thủy điện sông Bung 6 là loại nhà máy ngang đập, khu vực của dự án thủy điện Sông Bung 6 là một đoạn sông hẹp, sườn núi bên trái khá dốc bên phải tương đối thoải với lòng sông bên bờ phải lộ đá gốc. Điều kiện địa hình và địa chất được coi là thuận lợi để thực hiện việc xây dựng một công trình thủy điện.

Vùng hồ của công trình thủy điện Sông Bung 6 nằm trong một đoạn sông hẹp với sườn núi rất dốc. Trong khu vực hồ chứa không có các khu dân cư sinh sống chủ yếu là đất rừng.

Description: http://songbung.com.vn/documents/10184/0/1.jpg/1db618e0-4679-4949-8ce8-0c656d3b3b1f?t=1420793404320

1.  Các thông số chính của công trình.

STT

Đặc điểm công trình

Đơn vị

Thông số

I

 Đặc trưng lưu vực

   

1

 Diện tích lưu vực

km2

2386

2

 Chiều dài sông chính

km

131,0

3

 Độ rộng trung bình lưu vực

km

18,6

4

 Mật độ lưới sông

km/km2

0,85

5

 Lưu lượng trung bình năm Qo

m3/s

119,0

6

 Mô đun dòng chảy

l/s/km2

49,8

7

 Tổng lượng mưa dòng chảy năm Wo

106m3

3.745,0

II

 Hồ chứa

   

1

 Mực nước dâng bình thường (MNDBT)

M

31,8

2

 Mực nước chết (MNC)

M

31,8

3

 Dung tích toàn bộ (Wtb)

106 m3

3,29

4

 Dung tích hữu ích (Whi)

106 m3

0,00

5

 Dung tích chết (Wc)

106 m3

3,29

6

 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT (Fmh)

km2

0,398

III

 Lưu lượng qua nhà máy và cột nước

   

1

 Lưu lượng đảm bảo Qđb

m3/s

61,0

2

 Lưu lượng max qua nhà máy Qmax

m3/s

239.8

3

 Cột nước lớn nhất Hmax

M

15,5

4

 Cột nước nhỏ nhất Hmin 

M

12,0

5

 Cột nước bình quân Htb

M

14,36

6

 Cột nước tính toán Htt

M

13,4

IV

 Mực nước hạ lưu max tại nhà máy

   

1

 Khi chạy với lưu lượng 2 tổ máy

M

18,2

2

 Khi chạy với 30% công suất 1 tổ máy

M

16,6

V

 Công suất

   

1

 Công suất lắp máy Nlm

MW

29

2

 Công suất đảm bảo Nđb tần suất  90%

MW

8,12

VI

 Điện lượng

   

1

 Điện lượng trung bình năm Etb

106 kWh

120,52

2

 Số giờ sử dụng công suất lắp máy

giờ

4156

3

 Tiến độ phát điện

 

Quí IV/2012

 

2.  Thông số thiết bị điện chính của nhà máy

2.1 Tua bin thuỷ lực

 

  • Kiểu loại tua bin

Bull

  • Số lượng tua bin:

02 Bộ

  • Công suất tua bin :

15,091 MW

  • Vòng quay định mức(ndm):

150v/ph

 2.2 Máy điều tốc  (đồng bộ với tuốcbin)

 

  • Loại:

PID -Kỹ thuật số

  • Áp lực dầu định mức:

6,3 MPa

  • Số lượng máy điều tốc: 

02 bộ

2.3 Máy phát điện:

 

  • Số lượng máy phát:

02 bộ

  • Kiểu loại:

Bull

  • Kết cấu:

Nằm ngang

  • Công suất định mức (Pđm/Sđm):

14,5 MW/15,27 MVA

  • Hệ số công suất cosj:

0,95

  • Điện áp định mức (Uđm): 10,5 kV

10,5 kV

  • Kích thích tĩnh:

Thyristor

2.4 Máy biến áp tăng

 

  • Số lượng:

02 máy

  • Kiểu loại:

Biến áp tăng, ngâm dầu

  • Kết cấu:

3 pha

  • Lắp đặt:

Ngoài trời

  • Công suất định mức:  

16,0 MVA

  • Điện áp định mức phía cao:       

115 kV

  • Điện áp định mức phía hạ:            

10,5 kV

  • Dải điều chỉnh điện áp:     

±2x2,5%       

  • Điều chỉnh điện áp:            

Không tải

  • Tổ đấu dây:

YNd-11

  • Kiểu làm mát:

ONAN/ONAF

  • Điện áp ngắn mạch:

10,5%

2.5 Máy biến áp tự dùng tổ máy

 

  • Số lượng:

02 máy

  • Kiểu loại:

Biến áp khô

  • Kết cấu:

3 pha

  • Lắp đặt:

Trong nhà

  • Công suất định mức:

400 kVA

  • Điện áp định mức phía cao

10,5 kV

  • Điện áp định mức phía hạ:

0,4 kV

  • Dải điều chỉnh điện áp:

±2x2,5%       

  • Điều chỉnh điện áp:

Không tải

  • Tổ đấu dây:

YNd-11

  • Kiểu làm mát:

AN

  • Điện áp ngắn mạch:

6,0%

2.6 Trạm phân phối điện 110 kV

 

  • Kiểu loại:

Hở (AIS)

  • Lắp đặt:

Ngoài trời

  • Sơ đồ:

Một thanh cái

  • Số lượng máy cắt:

03 chiếc

  • Điện áp danh định :

110kV

  • Điện áp hệ thống cao nhất:

123kV

  • Dòng điện định mức máy cắt

1250A

 

 

 

 

Tham gia hội thi do LĐLĐ Quận Ba Đình tổ chức

đối tác - khách hàng