Thông số kỹ thuật Nhà máy thủy điện Sông Bung 6
Công trình thủy điện Sông Bung 6: Bờ trái thuộc địa phận xã Ma CooiH, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, bờ phải thuộc địa phận thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Dự án thủy điện sông Bung 6 là loại nhà máy ngang đập, khu vực của dự án thủy điện Sông Bung 6 là một đoạn sông hẹp, sườn núi bên trái khá dốc bên phải tương đối thoải với lòng sông bên bờ phải lộ đá gốc. Điều kiện địa hình và địa chất được coi là thuận lợi để thực hiện việc xây dựng một công trình thủy điện.
Vùng hồ của công trình thủy điện Sông Bung 6 nằm trong một đoạn sông hẹp với sườn núi rất dốc. Trong khu vực hồ chứa không có các khu dân cư sinh sống chủ yếu là đất rừng.
1. Các thông số chính của công trình.
STT | Đặc điểm công trình | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
I | Đặc trưng lưu vực | ||
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 2386 |
2 | Chiều dài sông chính | km | 131,0 |
3 | Độ rộng trung bình lưu vực | km | 18,6 |
4 | Mật độ lưới sông | km/km2 | 0,85 |
5 | Lưu lượng trung bình năm Qo | m3/s | 119,0 |
6 | Mô đun dòng chảy | l/s/km2 | 49,8 |
7 | Tổng lượng mưa dòng chảy năm Wo | 106m3 | 3.745,0 |
II | Hồ chứa | ||
1 | Mực nước dâng bình thường (MNDBT) | M | 31,8 |
2 | Mực nước chết (MNC) | M | 31,8 |
3 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106 m3 | 3,29 |
4 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106 m3 | 0,00 |
5 | Dung tích chết (Wc) | 106 m3 | 3,29 |
6 | Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT (Fmh) | km2 | 0,398 |
III | Lưu lượng qua nhà máy và cột nước | ||
1 | Lưu lượng đảm bảo Qđb | m3/s | 61,0 |
2 | Lưu lượng max qua nhà máy Qmax | m3/s | 239.8 |
3 | Cột nước lớn nhất Hmax | M | 15,5 |
4 | Cột nước nhỏ nhất Hmin | M | 12,0 |
5 | Cột nước bình quân Htb | M | 14,36 |
6 | Cột nước tính toán Htt | M | 13,4 |
IV | Mực nước hạ lưu max tại nhà máy | ||
1 | Khi chạy với lưu lượng 2 tổ máy | M | 18,2 |
2 | Khi chạy với 30% công suất 1 tổ máy | M | 16,6 |
V | Công suất | ||
1 | Công suất lắp máy Nlm | MW | 29 |
2 | Công suất đảm bảo Nđb tần suất 90% | MW | 8,12 |
VI | Điện lượng | ||
1 | Điện lượng trung bình năm Etb | 106 kWh | 120,52 |
2 | Số giờ sử dụng công suất lắp máy | giờ | 4156 |
3 | Tiến độ phát điện | Quí IV/2012 |
2. Thông số thiết bị điện chính của nhà máy
2.1 Tua bin thuỷ lực |
|
| Bull |
| 02 Bộ |
| 15,091 MW |
| 150v/ph |
2.2 Máy điều tốc (đồng bộ với tuốcbin) |
|
| PID -Kỹ thuật số |
| 6,3 MPa |
| 02 bộ |
2.3 Máy phát điện: |
|
| 02 bộ |
| Bull |
| Nằm ngang |
| 14,5 MW/15,27 MVA |
| 0,95 |
| 10,5 kV |
| Thyristor |
2.4 Máy biến áp tăng |
|
| 02 máy |
| Biến áp tăng, ngâm dầu |
| 3 pha |
| Ngoài trời |
| 16,0 MVA |
| 115 kV |
| 10,5 kV |
| ±2x2,5% |
| Không tải |
| YNd-11 |
| ONAN/ONAF |
| 10,5% |
2.5 Máy biến áp tự dùng tổ máy |
|
| 02 máy |
| Biến áp khô |
| 3 pha |
| Trong nhà |
| 400 kVA |
| 10,5 kV |
| 0,4 kV |
| ±2x2,5% |
| Không tải |
| YNd-11 |
| AN |
| 6,0% |
2.6 Trạm phân phối điện 110 kV |
|
| Hở (AIS) |
| Ngoài trời |
| Một thanh cái |
| 03 chiếc |
| 110kV |
| 123kV |
| 1250A |